Tìm hiểu PABX IP (part 1)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tìm hiểu PABX IP (part 1)
Các đặc điểm kỹ thuật của điện thoại SIP – stX1101
Điện thoại SIP – stX1101 có các phím chức năng như điện thoại analoge như các phím chức năng, micro và speaker.
Ngoài ra điện thoại SIP – stX1101 còn có các chức năng và đặc điểm sau:
• Các tính năng cơ bản:
- Gọi theo nhóm
- Hiển thị số gọi đến
- Chờ cuộc gọi
- Giữ cuộc gọi
- Chuyển cuộc gọi
- Điều chỉnh âm lượng
- Speed dial
- Sổ điện thoại (140 số)
- Flash
- Hiển thị các cuộc gọi đã gọi
- Hộp thư thoại
- Hiển thị số gọi đến
• Các tính năng đặc biệt:
- Quản lý và cấu hình trên website
- Đặt địa chỉ IP cho SIP phone
- Giao thức mạng:
o SIP V2 (RFC3261)
o IP/TCP/UDP/RTP/ETCP
o IP/ICMP/ARP/RARP/SNTP
o TFTP Client/ DHCP Client/ PPPoE Client
o Telnet/ HTTP Server
- Nhạc (Tone):
o Ring Tone
o Ring Back Tone
o Dial Tone
o Busy Tone
o Programming Tone
- Codec
o G.711: 64k bit/s (PCM)
o G.723.1: 6.3k / 5.3k / 40k bit/s (ADPCM)
o G.729A: 8k bit/s (CS-ACELP) (License)
o G.729B: thêm VAD & CNG vào G.729 (License)
- Đặt IP
o IP tĩnh
o IP động
o PPPoE
- Chất lượng thoại
o VAD: Voice activity detection
o CNG: Comfortable noise generator
o LEC: Line echo canceller
o Packet loss compensation
o Adaptive Jitter Buffer Security
- Bảo mật
o HTTP 1.1 basic/digest authentication for web setup
o MD5 for SIP authentication (RFC2069/RFC 2617)
- QoS
o ToS field
- NAT
o STUN
o Outbound proxy
- Cấu hình
o Web browser
o TFTP/FTP
o Keypad
- Chức năng DTMF
o In-Band DTMF
o Out of band DTMF
o SIP info
- Firmware Upgrade
o TFTP
o HTTP
Điện thoại SIP – stX1101 có các phím chức năng như điện thoại analoge như các phím chức năng, micro và speaker.
Ngoài ra điện thoại SIP – stX1101 còn có các chức năng và đặc điểm sau:
• Các tính năng cơ bản:
- Gọi theo nhóm
- Hiển thị số gọi đến
- Chờ cuộc gọi
- Giữ cuộc gọi
- Chuyển cuộc gọi
- Điều chỉnh âm lượng
- Speed dial
- Sổ điện thoại (140 số)
- Flash
- Hiển thị các cuộc gọi đã gọi
- Hộp thư thoại
- Hiển thị số gọi đến
• Các tính năng đặc biệt:
- Quản lý và cấu hình trên website
- Đặt địa chỉ IP cho SIP phone
- Giao thức mạng:
o SIP V2 (RFC3261)
o IP/TCP/UDP/RTP/ETCP
o IP/ICMP/ARP/RARP/SNTP
o TFTP Client/ DHCP Client/ PPPoE Client
o Telnet/ HTTP Server
- Nhạc (Tone):
o Ring Tone
o Ring Back Tone
o Dial Tone
o Busy Tone
o Programming Tone
- Codec
o G.711: 64k bit/s (PCM)
o G.723.1: 6.3k / 5.3k / 40k bit/s (ADPCM)
o G.729A: 8k bit/s (CS-ACELP) (License)
o G.729B: thêm VAD & CNG vào G.729 (License)
- Đặt IP
o IP tĩnh
o IP động
o PPPoE
- Chất lượng thoại
o VAD: Voice activity detection
o CNG: Comfortable noise generator
o LEC: Line echo canceller
o Packet loss compensation
o Adaptive Jitter Buffer Security
- Bảo mật
o HTTP 1.1 basic/digest authentication for web setup
o MD5 for SIP authentication (RFC2069/RFC 2617)
- QoS
o ToS field
- NAT
o STUN
o Outbound proxy
- Cấu hình
o Web browser
o TFTP/FTP
o Keypad
- Chức năng DTMF
o In-Band DTMF
o Out of band DTMF
o SIP info
- Firmware Upgrade
o TFTP
o HTTP
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|